TRA CỨU NĂM SẢN XUẤT ĐÀN PIANO ĐIỆN YAMAHA

Thương hiệu đàn Yamaha đã trở thành biểu tượng không thể phủ nhận trong thế giới âm nhạc, đánh dấu sự hòa quyện giữa truyền thống nghệ thuật và công nghệ tiên tiến.
Với hơn một thế kỷ lịch sử phát triển, Yamaha không chỉ là một nhà sản xuất đàn piano điện hàng đầu, mà còn là nguồn cảm hứng vô tận cho những người yêu âm nhạc trên khắp thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng.
Như một cái tên gắn liền với sự đổi mới, chất lượng và đẳng cấp, Yamaha không chỉ là một thương hiệu đàn, mà là một biểu tượng của đam mê âm nhạc và nghệ thuật.
Qua từng năm sản xuất đàn piano điện Yamaha, model sau sẽ được cập nhật và nâng cấp hơn so với các model trước, đáp ứng được mọi nhu cầu của người chơi đàn.

Sự kiên trì trong việc duy trì sự xuất sắc đã giúp Yamaha xây dựng một cộng đồng người hâm mộ trên toàn thế giới và đặt ra tiêu chuẩn mới cho ngành công nghiệp âm nhạc.
Với công nghệ luôn được cập nhật và điều chỉnh để hài lòng người hâm mộ chính là điểm cộng của Yamaha và khiến cho Yamaha là lựa chọn hàng đầu khi tìm mua nhạc cụ.
Cùng với lịch sử phát triển lâu đời, Yamaha cung cấp rất nhiều model qua từng năm sản xuất.
Thông qua bài viết này, Trung Nguyên Piano sẽ cung cấp cho bạn thông tin về năm sản xuất đàn piano điện Yamaha để giúp bạn hiểu rõ hơn về các model.
NĂM SẢN XUẤT ĐÀN PIANO ĐIỆN YAMAHA
| DÒNG ĐÀN | MODEL | NĂM SẢN XUẤT |
| YDP | YDP-88 | 1995 |
| YDP-88II | 1997 | |
| YDP-101 / YDP-201 | 1999 | |
| YDP-113 | 2002 | |
| YDP-121 | 2001 | |
| YDP-123 / YDP-223 | 2002 | |
| YDP-131 | 2005 | |
| YDP-151 / YDP-J151 | 2005/2006 | |
| YDP-140 / YDP-160 | 2008/2009 | |
| YDP-141 / YDP-161 / YDP-181 / YDP-V240 | 2010 / 2011 | |
| YDP-200 | 1996 | |
| YDP-S30 / YDP-S31 | 2007/2009 | |
| YDP-223 | 2002 | |
| YDP-213 | 2005 | |
| YDP-300 | 1995 | |
| YDP-321 | 2000 | |
| YDP-323 | 2005 | |
| YDP-143 / YDP-163 | 2016 | |
| YDP-164 / YDP-V240 / YDP-184 / YDP-S51 | 2018 | |
| Clavinova Grand | CWP-1 / DGP-1 | 2001 |
| CGP-1000 | 2007 | |
| CVP-309GP | 2004 | |
| CVP-409GP | 2008 | |
| CLP-175 | 2003 | |
| CLP-265GP / CLP-295GP | 2006 | |
| CLP | CLP-20 / CLP-30 | 1985 |
| CLP-40 / CLP-45 / CLP50 / CLP-55 CLP-200 / CLP-300 | 1986 | |
| CLP-100 / CLP-500 | 1987 | |
| CLP-250 / CLP-350 / CLP-550 / CLP-650 | 1988 | |
| CLP-570 / CLP-670 | 1989 | |
| CLP-260 / CLP-360 / CLP-560 / CLP-760 | 1990 | |
| CLP-121 / CLP-122 / CLP-123 / CLP-124 | 1992 | |
| CLP-133 / CLP-134 / CLP-705 | 1993 | |
| CLP-152S / CLP-153S / CLP-153SG / CLP-154S / CLP-155 / CLP-157 | 1994 | |
| CLP-311 / CLP-611 / CLP-811 CLP-411 / CLP-511 / CLP-711 / CLP-911 | 1996 | |
| CLP-555 | 1997 | |
| CLP-810S CLP-820 / CLP-840 / CLP-860/ CLP-870 / CLP-880 | 1998 | |
| CLP-920 / CLP-930 / CLP-950/ CLP-970 CLP-955 / CLP-970A CLP-910 / CLP-990 | 2000 | |
| CLP-110 | 2002 | |
| CLP-120C CLP-130 / CLP-150[C][M] / CLP-170 | 2002/2003 | |
| CLP-115 | 2003 | |
| CLP-175 | 2003 | |
| CLP-220PE CLP-230/ CLP-240/ CLP-270 / CLP-280 | 2005/2006 | |
| CLP-320/ SCLP-320 / CLP-330/ CLP-340/ CLP-370/ CLP-380 | 2008 | |
| CLP-430 / CLP-440 / CLP-470 / CLP-480 | 2011 | |
| CLP-525 / CLP-535 / CLP-545 / CLP-575 / CLP-585 / CLP-565GP | 2014 | |
| CLP-625 / CLP-635 / CLP-645 / CLP-675 / CLP685 / CLP-665GP | 2017 | |
| CLP-695GP | 2018 | |
| CLP-735 / CLP-745 / CLP-775 / CLP-785 / CLP-765GP / CLP-795GP | 2020 | |
| CLP-S | CLP-610 | |
| CLP-F01 | 2004 | |
| CLP-S306/ CLP-S308 | 2008 | |
| CLP-S406 / CLP-S408 | 2011 | |
| CSP-150 / CSP-170 | 2017 | |
| CVP | CVP-3 / CVP-5 / CVP-7 | 1985 |
| CVP-6 / CVP-8 / CVP-10 / CVP-100MA / CVP-100PE | 1987 | |
| CVP-20 | 1988 | |
| CVP-30 / CVP-50 /CVP-70 | 1989 | |
| CVP-35 / CVP-45 / CVP-55/ CVP-65 / CVP-75 (1991) | 1991 | |
| CVP-83 / CVP-85 / CVP-87 | 1993 | |
| CVP-85A | ||
| CVP-83S/ CVP-87A | ||
| CVP-89 | 1994 | |
| CVP-49 / CVP-59 / CVP-69 / CVP-79 | 1995 | |
| CVP-79A | ||
| CVP-92 / CVP-94 / CVP-96 / CVP-98 | 1997 | |
| CVP-600 | 1998 | |
| CVP-103[M] / CVP-105 / CVP-107 / CVP-109 / CVP-700 | 1999 | |
| CVP-201 / CVP-203 / CVP-205 / CVP-207 / CVP-209 | 2001 | |
| CVP-900 | 2002 | |
| CVP-202 / CVP-204/ CVP-206/ CVP-208/ CVP-210 | 2003 | |
| CVP-301 | 2004 | |
| CVP-303/ CVP-305/ CVP-307 / CVP-309 | 2004 | |
| CVP-401 / CVP-403/ CVP-405/ CVP-407 / CVP-409 / CVP-409GP | 2007 | |
| CVP-501 / CVP-503 / CVP-505/ CVP-509 | 2009 | |
| CVP-601 / CVP-605 / CVP-609 / CVP-609GP | 2012 | |
| CVP-701 / CVP-705 / CVP-709 / CVP-709GP | 2015 | |
| CVP-805 / CVP-809 / CVP-809GP | 2015 | |
| P | P50m | 1996 |
| P-60S | 2002 | |
| P-65 | 2006 | |
| P-70S | 2005/2006 | |
| P-80W | 1999/2001 | |
| P-85S | 2007 | |
| P90 | ||
| P-95S | 2010 | |
| P-105 | ||
| P-120 | 2001 | |
| P-140 | 2005 / 2006 | |
| P155 | 2009, GH action | |
| P-200 | 1998 | |
| P-255 | ||
| P-115 | 2017 | |
| P-125 | 2018 | |
| J | J-3000 (1998) | |
| J-5000 (2000) | ||
| J-7000 (2002) | ||
| J-8000 (2005/2006) | ||
| J-9000 (2008) | ||
| EL | EL-7 | |
| EL-15 | ||
| EL-17 | 1995–2002 | |
| EL-20 | 1993–2000 | |
| EL-25 | ||
| EL-27 | 1993–2000 | |
| EL-37 | 1994–2000 | |
| EL-30 | 1991–1996 | |
| EL-40 | ||
| EL-50 | 1991–1996 | |
| EL-57 | 1996–1999 | |
| EL-70 | 1991–1996 | |
| EL-87 / EL-87W | 1995–1999 | |
| EL-90 | 1991–1998 | |
| EL-700 | 1999–2003 | |
| EL-900 | 1998–2003 | |
| EL-900B | 2002–2003 | |
| EL-900m | 2000–2003 | |
| ELK-10 | 1994–2001 | |
| ELK-400 | 2001–2006 | |
| ELX-1 | 1992–2000 | |
| ELX-1m | 2000–2005 |
Trung Nguyên Piano hy vọng bảng thông tin năm sản xuất đàn piano điện Yamaha này hữu ích và sẽ giúp bạn tìm được một cây đàn ưng ý cho mình.


















Tiếp tục mua sắm


