
Thương hiệu đàn Roland không chỉ là một tên tuổi lớn trong ngành công nghiệp âm nhạc, mà còn là biểu tượng của sự đổi mới và chất lượng cao trong lĩnh vực sản xuất đàn điện tử.
Trong suốt quá trình hoạt động trong hơn bốn thập kỷ, từ năm 1972 tại Osaka, Roland đã góp phần quan trọng vào việc định hình ngành công nghiệp âm nhạc hiện đại của thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng.
Sự đa dạng trong danh mục sản phẩm của Roland là một điểm mạnh không thể phủ nhận.
Trong hơn 40 năm, qua từng năm sản xuất đàn piano điện Roland, Roland tạo ra các cây đàn điện tử chất lượng cao cho những buổi trình diễn sân khấu đến các sản phẩm nhỏ gọn phục vụ nhu cầu sáng tác và thu âm tại nhà.
Roland luôn mang đến những giải pháp đa dạng để đáp ứng mọi yêu cầu của người chơi nên rất được săn đón.

Không chỉ là người đi đầu trong việc tích hợp công nghệ tiên tiến vào sản phẩm, Roland còn nổi tiếng với việc tạo ra những âm thanh độc đáo và đẳng cấp.
Từ âm thanh piano tinh tế cho đến hiệu ứng điện tử độc đáo, mỗi sản phẩm của Roland đều mang đậm chất sáng tạo và sự tinh tế trong thiết kế.
Với sự đa dạng về sản phẩm, khách hàng rất khó để nắm rõ thông tin về năm sản xuất đàn piano điện Roland. Thông qua bài viết Trung Nguyên Piano cung cấp, bạn sẽ dễ dàng tìm hiểu năm sản xuất đàn piano điện Roland.
NĂM SẢN XUẤT ĐÀN PIANO ĐIỆN ROLAND
| DÒNG ĐÀN | MODEL | NĂM SẢN XUẤT |
| DP | DP-1 | 1981 |
| DP-6 | 2003 | |
| DP-1000D | 2004 | |
| DP-900 | 2006 | |
| DP-700/ DP-970-LC/ DP-970-MC | 2008 | |
| DP-8/ DP-990-MC/ DP-990R-PE/ DP-990-SB | 2010 | |
| DP990F-MC/ DP990F-SB/ DP990RF-PE | 2013 | |
| DP90-MC/ DP90-SB/ DP90S-PE/ DP90S-PW | 2014 | |
| DP90-ECB/ DP90-ELW/ DP90S-EPE/ DP90S-EPW | 2017 | |
| DP-603 | 2018 | |
| F | F-100 F-100-BK | 2005 |
| FP-4-BK/ FP-4-WH | 2011 | |
| F-1 | 2012 | |
| F-110-SB/ F-110-WH | 2013 | |
| F-120-SB/ F-120-WH | 2014 | |
| F-130R-CB/ F-130R-WH | 2016 | |
| F-140 | 2018 | |
| FP | FP-4F-BK/ FP-4F-WH/ FP-7F-BK/ FP-7F-WH | 2013 |
| FP-30/ FP-60/ FP-90 | 2016 | |
| FP-80-BK/ FP-80-WH | 2017 | |
| FP-50-BK/ FP-50-WH | 2018 | |
| FP-10 | 2019 | |
| RP | RP-102 | 2016 |
| RP-501 | 2016 | |
| RP-302 | 2017 | |
| RP-30 | 2018 | |
| HP | HP-750R/ HP-860R/ HP-870M | 1978 |
| HP-750H | 1979 | |
| HP-30/ HP-60/ HP-70/ HP-300/ HP-400 | 1985 | |
| HP-20S/ HP-350/ HP-450 | 1986 | |
| HP-2000/ HP-3000/ HP-3000S/ HP-4500, HP-5500/ HP-5500S/ HP-5600/ HP-5600S | 1989 | |
| HP-20/ HP-100/ HP-600/ HP-6000S/ HP-700/ HP-800 | 1990 | |
| HP-2500S/ HP-2500SL/ HP-3500S/ HP-4000S/ HP-4000SL/ HP-5000S/ HP-5000SL | 1991 | |
| HP-1000S/ HHP-1000SL | 1992 | |
| HP-1700/ HP-1700L/ HP-2700/ HP-3700 | 1993 | |
| HP-2900G | 1994 | |
| HP-3800/ HP-900/ HP-900L | 1995 | |
| HP-1800/ HP-1800V/ HP-1900G, HP-2800/ HP-2800G/ HP-2880/ HP-3800G | 1996 | |
| HP-1300E/ HP-5700 | 1997 | |
| HP-230/ HP-330/ HP-530/ HP-550G, HP-7700 | 1998 | |
| HP-535 | 2000 | |
| HP-145/ HP-147D/ HP-237D/ HP-245/ HP-335/ HP-337D/ HP-555G | 2001 | |
| HP-137R | 2002 | |
| HP-147RD/ HP-237RD/ HP-337R/ HP-337RD/ HP-557RD | 2003 | |
| HP-2D-MH/ HP-7D-MH | 2005 | |
| HP-3D-MH/ HP-3D-MP | 2006 | |
| HP103D-LC/ HP103D-MC/ HP103MH/ HP107D-LC/ HP-107D-MH/ HP-7SD-GPC/ HP-7SD-LC/ HP-7SD-MH | 2008 | |
| HP203-LC/ HP203-MH/ HP-205-GP/ HP205-LC/ HP205-MH/HP205-SB/ HP207-LC/ HP207-MH/ HP207-SB | 2010 | |
| HP305-RW | 2012 | |
| HP302-LC/ HP302-RW/ HP305-GP/ HP305-PE/ HP305-SB/ HP307-GP/ HP307-PE/ HP307-RW/ HP307-SB | 2013 | |
| HP503-LW/ HP503-RW/ HP505-GP/ HP-505-PE/ HP505-RW/ HP505-SB/ HP507-GP/ HP507-PE/ HP507-RW/ HP507-SB2 | 2014 | |
| HP504-LW/ HP504-RW/ HP506-GP/ HP506-LW/ HP506-PE/ HP506-RW/ HP-508-GP/ HP508-PE/ HP508-RW | 2016 | |
| HP601/ HP603-CR/ HP603-NB/ HP603-WH/ HP605 | 2018 | |
| HP702/ HP704 | 2019 | |
| HPI | HPI-5AD/ HPI-5D/ HPI-5D-LC | 2006 |
| HPI-6D-LC/HPI-6D-MH/ HPI-7D-LC/ HPI-7D-MH/ HPI7LED-MH | 2008 | |
| HPI-7SR-MH | 2009 | |
| HPI-6S-LC/ HPI-6S-MH/ HPI-7S-LC/ HPI-7S-MH | 2011 | |
| HPI-6F-RW/ HPI-6F-SB/ HPI-7F-RW/ HPI-7F-SB | 2013 | |
| HPI-50-RW/ HPI-50-LW | 2014 | |
| KR | KR-100/ KR-3000L/ KR-33/ KR-500/ KR-55 | 1992 |
| KR-650 | 1993 | |
| KR-4500 | 1994 | |
| KR-3500/ KR-4700/ KR-5000 | 1995 | |
| KR-4300/ KR-5500 | 1996 | |
| KR-370/ KR-570 | 1999 | |
| KR-375/ KR-575/ KR-575P | 2001 | |
| KR-277D/ KR-377D/ KR-577D | 2003 | |
| KR-1077/ KR-1077M/ KR-5D-MH/ KR-5D-MP/ KR-7D-MH/ KR-977 | 2005 | |
| KR-15-PE/ KR-17M-PE/ KR-7IRD-MH | 2006 | |
| KR107D-LC/ KR107D-MH/ KR115-PE/ KR117M-PE | 2008 | |
| KR107R-MH | 2010 | |
| KR115-RPE/ KR117M-RPE | 2011 | |
| LX | LX-10-BK | 2010 |
| LX-10F-BK | 2013 | |
| LX-15-PE/ LX-15-PW | 2014 | |
| LX-7/ LX-17 | 2015 | |
| LX-15-EPE/ LX-15-EPW | 2016 | |
| LX-705/ LX706/ LX-708 | 2018 |
Trung Nguyên Piano hy vọng bảng thông tin năm sản xuất đàn piano điện Roland này hữu ích và sẽ giúp bạn tìm được một cây đàn ưng ý cho mình.


















Tiếp tục mua sắm


